Mã số |
1.000786 Nộp hồ sơ |
Mức độ |
Mức độ 4 |
Lĩnh vực |
CA công cộng |
Cơ quan xử lý |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Thành phần |
STT |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
YÊU CẦU |
SL |
1 |
Giấy xác nhận ký quỹ của một ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
2 |
Hồ sơ nhân sự |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
3 |
Phương án kỹ thuật nhằm đảm bảo quy định tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
4 |
Quy chế chứng thực theo mẫu quy định tại Quy chế chứng thực của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
|
Yêu cầu |
Hồ sơ 01 bộ |
Hạn xử lý |
50 |
Lệ phí |
0 |
Mô tả |
Doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng nộp hồ sơ cấp phép tại Bộ Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp phép hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các bộ, ngành có liên quan thẩm tra hồ sơ và cấp giấy phép cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng đủ các điều kiện cấp phép tại Điều 13 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP. Mẫu giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng quy định theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 130/2018/NĐ-CP.
Trường hợp từ chối, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Lưu ý |
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. |