Mã số |
1.002683 Nộp hồ sơ |
Mức độ |
Mức độ 4 |
Lĩnh vực |
CA nước ngoài |
Cơ quan xử lý |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Thành phần |
STT |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
YÊU CẦU |
SL |
1 |
Các văn bản giải trình, chứng minh đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 46 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
2 |
Bản sao hợp lệ hợp đồng (hoặc thỏa thuận) sử dụng chứng thư số nước ngoài giữa thuê bao và tổ chức cung cấp chứng thư số nước ngoài hoặc văn bản chứng minh thuê bao là người sử dụng hợp pháp của chứng thư số nước ngoài |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
3 |
Bản cam kết việc sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam tuân thủ pháp luật Việt Nam về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
|
Yêu cầu |
Hồ sơ 01 bộ |
Hạn xử lý |
30 |
Lệ phí |
0 |
Mô tả |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp giấy phép tại Bộ Thông tin và Truyền thông. Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam, Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam. Mẫu giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam quy định theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 130/2018/NĐ-CP. Trường hợp không đáp ứng đủ điều kiện, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Lưu ý |
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. |