Mã số |
2.001760 Nộp hồ sơ |
Mức độ |
Mức độ 4 |
Lĩnh vực |
CA công cộng |
Cơ quan xử lý |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Thành phần |
STT |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
YÊU CẦU |
SL |
1 |
Bản sao giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
2 |
Các giấy tờ khác theo quy định trong quy chế chứng thực của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia |
06 bộ (02 Bản chính, 04 bản sao) |
6 |
|
Yêu cầu |
Hồ sơ 01 bộ |
Hạn xử lý |
30 |
Lệ phí |
0 |
Mô tả |
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng đề nghị cấp chứng thư số nộp hồ sơ cấp chứng thư số tại Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp chứng thư số hợp lệ, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia thẩm tra hồ sơ:
1. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia thực hiện thẩm tra các nội dung sau:
a) Kiểm tra hệ thống kỹ thuật thực tế của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng để đảm bảo hệ thống kỹ thuật thực tế theo đúng hồ sơ cấp giấy phép;
b) Chứng kiến việc tạo cặp khóa bí mật và khóa công khai của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng để đảm bảo cặp khóa được tạo ra là an toàn theo quy định.
2. Trường hợp đáp ứng điều kiện cấp chứng thư số, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia cấp chứng thư số. Trường hợp không đáp ứng đủ điều kiện, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia có văn bản từ chối cấp chứng thư số và nêu rõ lý do.
3. Việc cấp chứng thư số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng phải đảm bảo tính liên tục của dịch vụ mà các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cung cấp cho thuê bao. |
Lưu ý |
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; |